Giáng sinh là ngày gì?
Lễ Giáng Sinh, còn được gọi là lễ Thiên Chúa giáng sinh, Noel hay Christmas là một ngày lễ kỷ niệm Giêsu được sinh ra. Cứ đến Giáng sinh thì mọi người lại náo nức cùng nhau đón lễ và dự những bữa tiệc đầm ấm bên gia đình. Đây là giây phút hội tụ người thân cùng nhau quây quần bên những ánh đèn lung linh đón chờ năm mới đang gõ cửa. Giáng sinh, người ta sẽ tổ chức những lễ hội náo nhiệt với một không khí rộn ràng, háo hức.
Từ vựng tiếng anh về ngày Giáng sinh
Mùa đông là đến, lễ Giáng sinh cũng đã cận kề bạn đã chuẩn bị cho mình những bộ trang phục, đồ vật trang trí Giáng sinh chưa? Hãy cùng HocHay khám phá ngay nhiều từ vựng về chủ đề Giáng sinh ngay nhé!
Biểu tượng của ngày Giáng sinh
Christmas tree (n) /ˈkrɪs.məs ˌtriː/: Cây thông Giáng sinh
Santa Claus (n) /ˈsæn.tə ˌklɔːz/: Ông già noel
Angel (n) /’eindʤəl/: Thiên thần
Reindeer (n) /ˈreɪndɪr/: Con tuần lộc
Sleigh (n) /sleɪ/: Cỗ xe kéo
Snowman (n): /’snoumən/ Người tuyết
Carol (n): /ˈkærəl/ Bài hát mừng vào dịp lễ Giáng sinh
Chimney (n): /’tʃɪm.ni/ Ống khói
Fireplace (n): /’faɪə.pleɪs/ Lò sưởi
Elf (n) /elf/: Chú lùn
Snow (n) /snəʊ/: Tuyết
Gift (n) /ɡɪft/: Món quà
Firewood (n) /’faɪə.wʊd/: Củi
Những đồ vật trang trí Giáng sinh
Wreath (n) /riːθ/: Vòng hoa giáng sinh
Bell (n) /bel/: Chuông
Fairy lights (n): /ˈfeə.ri ˌlaɪts/ Dây đèn
Mistletoe (n): /’misltou/ Nhánh tầm gửi
Tinsel (n) /’tinsəl/: Dây kim tuyến
Candy cane (n) /ˈkæn.di ˌkeɪn/: Kẹo hình cây gậy
Yule log (n) /ˈjuːl ˌlɒɡ/: Bánh kem hình khúc cây
Gingerbread (n) /ˈdʒɪndʒərbred/: Bánh gừng
Snowflake (n) /’snəʊ.fleɪk/: Bông Tuyết
Bauble (n) /ˈbɔːbl/: Quả châu
Card (n) /kɑ:rd/: Thiếp
Candle (n) /’kæn.dl̩/: Nến
Stocking (n) /’stɒk.ɪŋ/: Bít tất
Scarf (n) /skɑ:rf/: Khăn quàng
Dụng cụ trang trí Giáng sinh
Ribbon (n) /’rɪb.ən/: Ruy băng
Artificial cotton (n) /ˌɑː.tɪˈfɪʃ.əl ,ˈkɒt.ən/: Bông gòn nhân tạo
Glue 2 sides (n) /ɡluː, tu saɪd/: Keo dán 2 mặt
Glue stick (n) /ˈɡluː ˌstɪk/: Thanh keo
Trang phục hóa trang vào ngày Giáng sinh
Santa’s hat (n) /ˌsæn.təz, hæt/: Nón ông già noel
Deer horn (n) /dɪər, hɔːn/: Sừng nai
Velvet dress (n) /ˈvel.vɪt, dres/: Đầm nhung
Santa’s beard (n) /ˌsæn.təz, bɪəd/: Râu ông già noel
Không khí vào ngày Giáng sinh
Cold (a) /kəʊld/: Lạnh
Homey (a) /ˈhəʊ.mi/: Ấm cúng
Peace (a) /piːs/: An lành
Warm (a) /wɔːm/: Ấm áp
#TuVungTiengAnhTheoChuDe #TuVungTiengAnhGiangSinh #HocHay #HocTuVung #HocTiengAnh #AppHocTiengAnh #AppHochay #UngDungHocHay #UngDungHocTiengAnh #VyHocHay #VietNam